Xem 39,699
Cập nhật nội dung chi tiết về Tra Cứu Cung Mệnh Bát Trạch Theo Tuổi – Thầy Khải Toàn mới nhất ngày 27/01/2022 trên website Saigonhkphone.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến nay, bài viết này đã thu hút được 39,699 lượt xem.
--- Bài mới hơn ---
- Xem Hướng Nhà Hợp Tuổi Vợ Chồng
- Ứng Dụng Ngũ Hành Tương Sinh Trong Phong Thủy Nhà Ở Như Thế Nào?
- Dịch Vụ Tư Vấn Phong Thuỷ Nhà Ở – Biệt Thự Vip
- Cách Xem Vận Mệnh Phong Thủy Theo Tuổi
- Hướng Dẫn Chọn Màu Sơn Nhà Đẹp Theo Phong Thủy Cung Mệnh
- Điều Cần Lưu Ý Về Phong Thủy Trong Nhà Ở Mà Bạn Cần Biết
- Phong Thủy Nhà Ở Và Những Điều Kiêng Kỵ Gia Chủ Cần Biết
- Phong Thủy Nhà Ở : 10 Điều Đại Kỵ Nên Cần Biết – Công Ty Tnhh Đầu Tư Kinh Doanh Bất Động Sản Và Trang Trí Nội Thất Hana Home
- Những Gợi Ý Phong Thủy Ngày Tết Mang Lại Nhiều May Mắn – Phú Mỹ Express
- Vị Trí Nhà Cửa Trong Phong Thủy – Khu Vực Nông Thôn
Bảng tra cứu cung mệnh Bát trạch theo tuổi. Quái số được chia làm hai nhóm là Đông tứ trạch bao gồm 1, 3, 4, 9 và Tây tứ trạch bao gồm 2, 6, 7 và 8. Mỗi quái số đều bao hàm các hướng “Cát”, “Hung”, trong đó, các hướng Sinh Khí và Diên Niên là các hướng “Thượng cát”, hướng Thiên Y là hướng “trung cát” và hướng Phục Vị là hướng “tiểu cát”. Các hướng hung bao gồm Họa Hại, Ngũ Quỷ, Lục Sát và Tuyệt Mệnh. (Phong thủy Khải Toàn)
[Kết quả mang tính chất tham khảo, thuật số này hiện nay ít được ứng dụng như Huyền không phi tinh]
Phong thuỷ tốt
Thuật số Mệnh quái mang tính chất tham khảo, gia chủ nên tìm hiểu theo các phương pháp sau để có được Phong thuỷ tốt trong đời sống:
– Bố cục Loan đầu (hình thể) xung quanh nhà: trước (ban công), sau, trái, phải bên ngoài nhà.
– Bố cục Loan đầu (hình thể) trong nhà: P Khách, P ngủ, nhà Bếp, Toillet, P làm việc … giải đáp những kiên kỵ.
– Hướng nhà tốt xấu trong Bát vận (2004-2023), Cửu vận (2024-2043).
– Lý khí Vận bàn từ hướng nhà, Lý khí lưu niên (mỗi năm).
– Bát tự mệnh khuyết các thành viên trong gia đình.
– Tổng hợp, đề xuất chỉnh sửa, hoá giải, tăng nhân đinh, tài lộc.
Loan đầu: những điều kiêng kỵ trong bố cục hình thể nhà ở
Các hướng Cát cho từng cung.
Mệnh trạch chủ nhà
Phòng tốt nhất
Phòng cát lành thứ hai
Nhất Bạch
ĐÔNG TỨ MỆNH – KHẢM (1)
Đông nam, Đông
Bắc, nam
Nhị Hắc
TÂY TỨ MỆNH – KHÔN (2)
Đông bắc, Tây
Tây Nam, Tây Bắc
Tam Bích
ĐÔNG TỨ MỆNH – CHẤN (3)
Nam, Bắc
Đông, Đông nam
Tứ Lục
ĐÔNG TỨ MỆNH – TỐN (4)
Bắc, Nam
Đông Nam, Đông
Ngũ Hoàng
Tây Nam, Tây Bắc
Đông Bắc, Tây
Lục Bạch
TÂY TỨ MỆNH – CÀN (6)
Tây, Đông Bắc
Tây Bắc, Tây Nam
Thất Xích
TÂY TỨ MỆNH – ĐOÀI (7)
Tây Bắc, Tây Nam
Tây, Đông Bắc
Bát Bạch
TÂY TỨ MỆNH – CẤN (8)
Tây Nam, Tây Bắc
Đông Bắc, Tây
Cửu Tử
ĐÔNG TỨ MỆNH – LY (9)
Đông, Đông Nam
Nam, Bắc
Năm
1
Năm âm lịch
2
Ngũ hành
3
Giải nghĩa
4
Cung mệnh nam
5
Cung mệnh nữ
6
1940
Canh Thìn
Bạch Lạp Kim
Vàng sáp ong
CÀN (6) Kim
LY (9) Hoả
1941
Tân Tỵ
Bạch Lạp Kim
Vàng sáp ong
KHÔN (2) Thổ
KHẢM (1) Thuỷ
1942
Nhâm Ngọ
Dương Liễu Mộc
Gỗ cây dương
TỐN (4) Mộc
KHÔN (2) Thổ
1943
Quý Mùi
Dương Liễu Mộc
Gỗ cây dương
CHẤN (3) Mộc
CHẤN (3) Mộc
1944
Giáp Thân
Tuyền Trung Thủy
Nước trong suối
KHÔN (2) Thổ
TỐN (4) Mộc
1945
Ất Dậu
Tuyền Trung Thủy
Nước trong suối
KHẢM (1) Thuỷ
KHÔN (2) Thổ
1946
Bính Tuất
Ốc Thượng Thổ
Đất nóc nhà
LY (9) Hoả
CÀN (6) Kim
1947
Đinh Hợi
Ốc Thượng Thổ
Đất nóc nhà
CẤN (8) Thổ
ĐOÀI (7) Kim
1948
Mậu Tý
Thích Lịch Hỏa
Lửa sấm sét
ĐOÀI (7) Kim
CẤN (8) Thổ
1949
Kỷ Sửu
Thích Lịch Hỏa
Lửa sấm sét
CÀN (6) Kim
LY (9) Hoả
1950
Canh Dần
Tùng Bách Mộc
Gỗ tùng bách
KHÔN (2) Thổ
KHẢM (1) Thuỷ
1951
Tân Mão
Tùng Bách Mộc
Gỗ tùng bách
TỐN (4) Mộc
KHÔN (2) Thổ
1952
Nhâm Thìn
Trường Lưu Thủy
Nước chảy mạnh
CHẤN (3) Mộc
CHẤN (3) Mộc
1953
Quý Tỵ
Trường Lưu Thủy
Nước chảy mạnh
KHÔN (2) Thổ
TỐN (4) Mộc
1954
Giáp Ngọ
Sa Trung Kim
Vàng trong cát
KHẢM (1) Thuỷ
KHÔN (2) Thổ
1955
Ất Mùi
Sa Trung Kim
Vàng trong cát
LY (9) Hoả
CÀN (6) Kim
1956
Bính Thân
Sơn Hạ Hỏa
Lửa trên núi
CẤN (8) Thổ
ĐOÀI (7) Kim
1957
Đinh Dậu
Sơn Hạ Hỏa
Lửa trên núi
ĐOÀI (7) Kim
CẤN (8) Thổ
1958
Mậu Tuất
Bình Địa Mộc
Gỗ đồng bằng
CÀN (6) Kim
LY (9) Hoả
1959
Kỷ Hợi
Bình Địa Mộc
Gỗ đồng bằng
KHÔN (2) Thổ
KHẢM (1) Thuỷ
Năm
1
Năm âm lịch
2
Ngũ hành
3
Giải nghĩa
4
Cung mệnh nam
5
Cung mệnh nữ
6
1960
Canh Tý
Bích Thượng Thổ
Đất tò vò
TỐN (4) Mộc
KHÔN (2) Thổ
1961
Tân Sửu
Bích Thượng Thổ
Đất tò vò
CHẤN (3) Mộc
CHẤN (3) Mộc
1962
Nhâm Dần
Kim Bạch Kim
Vàng pha bạc
KHÔN (2) Thổ
TỐN (4) Mộc
1963
Quý Mão
Kim Bạch Kim
Vàng pha bạc
KHẢM (1) Thuỷ
KHÔN (2) Thổ
1964
Giáp Thìn
Phú Đăng Hỏa
Lửa đèn to
LY (9) Hoả
CÀN (6) Kim
1965
Ất Tỵ
Phú Đăng Hỏa
Lửa đèn to
CẤN (8) Thổ
ĐOÀI (7) Kim
1966
Bính Ngọ
Thiên Hà Thủy
Nước trên trời
ĐOÀI (7) Kim
CẤN (8) Thổ
1967
Đinh Mùi
Thiên Hà Thủy
Nước trên trời
CÀN (6) Kim
LY (9) Hoả
1968
Mậu Thân
Đại Trạch Thổ
Đất nền nhà
KHÔN (2) Thổ
KHẢM (1) Thuỷ
1969
Kỷ Dậu
Đại Trạch Thổ
Đất nền nhà
TỐN (4) Mộc
KHÔN (2) Thổ
1970
Canh Tuất
Thoa Xuyến Kim
Vàng trang sức
CHẤN (3) Mộc
CHẤN (3) Mộc
1971
Tân Hợi
Thoa Xuyến Kim
Vàng trang sức
KHÔN (2) Thổ
TỐN (4) Mộc
1972
Nhâm Tý
Tang Đố Mộc
Gỗ cây dâu
KHẢM (1) Thuỷ
KHÔN (2) Thổ
1973
Quý Sửu
Tang Đố Mộc
Gỗ cây dâu
LY (9) Hoả
CÀN (6) Kim
1974
Giáp Dần
Đại Khe Thủy
Nước khe lớn
CẤN (8) Thổ
ĐOÀI (7) Kim
1975
Ất Mão
Đại Khe Thủy
Nước khe lớn
ĐOÀI (7) Kim
CẤN (8) Thổ
1976
Bính Thìn
Sa Trung Thổ
Đất pha cát
CÀN (6) Kim
LY (9) Hoả
1977
Đinh Tỵ
Sa Trung Thổ
Đất pha cát
KHÔN (2) Thổ
KHẢM (1) Thuỷ
1978
Mậu Ngọ
Thiên Thượng Hỏa
Lửa trên trời
TỐN (4) Mộc
KHÔN (2) Thổ
1979
Kỷ Mùi
Thiên Thượng Hỏa
Lửa trên trời
CHẤN (3) Mộc
CHẤN (3) Mộc
Năm
1
Năm âm lịch
2
Ngũ hành
3
Giải nghĩa
4
Cung mệnh nam
5
Cung mệnh nữ
6
1980
Canh Thân
Thạch Lựu Mộc
Gỗ cây lựu đá
KHÔN (2) Thổ
TỐN (4) Mộc
1981
Tân Dậu
Thạch Lựu Mộc
Gỗ cây lựu đá
KHẢM (1) Thuỷ
KHÔN (2) Thổ
1982
Nhâm Tuất
Đại Hải Thủy
Nước biển lớn
LY (9) Hoả
CÀN (6) Kim
1983
Quý Hợi
Đại Hải Thủy
Nước biển lớn
CẤN (8) Thổ
ĐOÀI (7) Kim
1984
Giáp Tý
Hải Trung Kim
Vàng trong biển
ĐOÀI (7) Kim
CẤN (8) Thổ
1985
Ất Sửu
Hải Trung Kim
Vàng trong biển
CÀN (6) Kim
LY (9) Hoả
1986
Bính Dần
Lư Trung Hỏa
Lửa trong lò
KHÔN (2) Thổ
KHẢM (1) Thuỷ
1987
Đinh Mão
Lư Trung Hỏa
Lửa trong lò
TỐN (4) Mộc
KHÔN (2) Thổ
1988
Mậu Thìn
Đại Lâm Mộc
Gỗ rừng già
CHẤN (3) Mộc
CHẤN (3) Mộc
1989
Kỷ Tỵ
Đại Lâm Mộc
Gỗ rừng già
KHÔN (2) Thổ
TỐN (4) Mộc
1990
Canh Ngọ
Lộ Bàng Thổ
Đất đường đi
KHẢM (1) Thuỷ
CẤN (8) Thổ
1991
Tân Mùi
Lộ Bàng Thổ
Đất đường đi
LY (9) Hoả
CÀN (6) Kim
1992
Nhâm Thân
Kiếm Phong Kim
Vàng mũi kiếm
CẤN (8) Thổ
ĐOÀI (7) Kim
1993
Quý Dậu
Kiếm Phong Kim
Vàng mũi kiếm
ĐOÀI (7) Kim
CẤN (8) Thổ
1994
Giáp Tuất
Sơn Đầu Hỏa
Lửa trên núi
CÀN (6) Kim
LY (9) Hoả
1995
Ất Hợi
Sơn Đầu Hỏa
Lửa trên núi
KHÔN (2) Thổ
KHẢM (1) Thuỷ
1996
Bính Tý
Giảm Hạ Thủy
Nước cuối nguồn
TỐN (4) Mộc
KHÔN (2) Thổ
1997
Đinh Sửu
Giảm Hạ Thủy
Nước cuối nguồn
CHẤN (3) Mộc
CHẤN (3) Mộc
1998
Mậu Dần
Thành Đầu Thổ
Đất trên thành
KHÔN (2) Thổ
TỐN (4) Mộc
1999
Kỷ Mão
Thành Đầu Thổ
Đất trên thành
KHẢM (1) Thuỷ
CẤN (8) Thổ
Năm
1
Năm âm lịch
2
Ngũ hành
3
Giải nghĩa
4
Cung mệnh nam
5
Cung mệnh nữ
6
2000
Canh Thìn
Bạch Lạp Kim
Vàng chân đèn
LY (9) Hoả
CÀN (6) Kim
2001
Tân Tỵ
Bạch Lạp Kim
Vàng chân đèn
CẤN (8) Thổ
ĐOÀI (7) Kim
2002
Nhâm Ngọ
Dương Liễu Mộc
Gỗ cây dương
ĐOÀI (7) Kim
CẤN (8) Thổ
2003
Quý Mùi
Dương Liễu Mộc
Gỗ cây dương
CÀN (6) Kim
LY (9) Hoả
2004
Giáp Thân
Tuyền Trung Thủy
Nước trong suối
KHÔN (2) Thổ
KHẢM (1) Thuỷ
2005
Ất Dậu
Tuyền Trung Thủy
Nước trong suối
TỐN (4) Mộc
KHÔN (2) Thổ
2006
Bính Tuất
Ốc Thượng Thổ
Đất nóc nhà
CHẤN (3) Mộc
CHẤN (3) Mộc
2007
Đinh Hợi
Ốc Thượng Thổ
Đất nóc nhà
KHÔN (2) Thổ
TỐN (4) Mộc
2008
Mậu Tý
Thích Lịch Hỏa
Lửa sấm sét
KHẢM (1) Thuỷ
CẤN (8) Thổ
2009
Kỷ Sửu
Thích Lịch Hỏa
Lửa sấm sét
LY (9) Hoả
CÀN (6) Kim
2010
Canh Dần
Tùng Bách Mộc
Gỗ tùng bách
CẤN (8) Thổ
ĐOÀI (7) Kim
2011
Tân Mão
Tùng Bách Mộc
Gỗ tùng bách
ĐOÀI (7) Kim
CẤN (8) Thổ
2012
Nhâm Thìn
Trường Lưu Thủy
Nước chảy mạnh
CÀN (6) Kim
LY (9) Hoả
2013
Quý Tỵ
Trường Lưu Thủy
Nước chảy mạnh
KHÔN (2) Thổ
KHẢM (1) Thuỷ
2014
Giáp Ngọ
Sa Trung Kim
Vàng trong cát
TỐN (4) Mộc
KHÔN (2) Thổ
2015
Ất Mùi
Sa Trung Kim
Vàng trong cát
CHẤN (3) Mộc
CHẤN (3) Mộc
2016
Bính Thân
Sơn Hạ Hỏa
Lửa trên núi
KHÔN (2) Thổ
TỐN (4) Mộc
2017
Đinh Dậu
Sơn Hạ Hỏa
Lửa trên núi
KHẢM (1) Thuỷ
CẤN (8) Thổ
2018
Mậu Tuất
Bình Địa Mộc
Gỗ đồng bằng
LY (9) Hoả
CÀN (6) Kim
--- Bài cũ hơn ---
Bạn đang đọc nội dung bài viết Tra Cứu Cung Mệnh Bát Trạch Theo Tuổi – Thầy Khải Toàn trên website Saigonhkphone.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!